Dihomo-gamma-linolenic acid
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một axit béo chuỗi 20 carbon, không bão hòa ở các vị trí 8, 11 và 14. Nó khác với axit arachidonic, axit 5,8,11,14-eicosatetraenoic, chỉ ở vị trí 5.
Dược động học:
DHLA (hoặc DGLA) là tiền chất trong quá trình tổng hợp tuyến tiền liệt E1 (PGE1) cũng như các tuyến tiền liệt loạt 3. Nó cũng đóng vai trò là tiền chất trong quá trình tổng hợp axit eicosapentaenoic (EPA). EPA là tiền thân của các loại tiền giả loạt 3, leukotrien loạt 5 và thromboxan loạt 3. Những eicosanoids này có đặc tính chống huyết khối, chống viêm và chống xơ vữa. PGE1 ức chế kết tập tiểu cầu và có tác dụng giãn mạch. DHLA cũng đã được chứng minh là làm giảm sản xuất / hoạt động của yếu tố hoại tử khối u alpha.
Dược lực học:
Dihomo gamma-linolenic acid hoặc DHLA là một axit béo không bão hòa đa n-6 (omega-6). Nó bao gồm 20 nguyên tử carbon và ba liên kết đôi. DHLA là sản phẩm phụ của 18 axit gamma-linolenic (GLA). DHLA sau đó được chuyển đổi thành prostaglandin E1 (PGE1). PGE1 ức chế kết tập tiểu cầu và cũng có tác dụng giãn mạch.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Nicorandil
Loại thuốc
Thuốc giãn mạch, chống đau thắt ngực
Dạng thuốc và hàm lượng
- Viên nén: 5mg, 10 mg, 20 mg.
- Viên nang: 5 mg
- Ống tiêm: 2 mg, 12 mg, 48 mg.
- Lọ 0,2 g nicorandil bột pha dung dịch tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ebastine (Ebastin)
Loại thuốc
Thuốc kháng histamine.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim 10 mg, 20 mg.
Viên nén phân tán trong miệng 10 mg.
Hỗn dịch uống 5 mg/5 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Duloxetine (Duloxetin)
Loại thuốc
Thuốc chống trầm cảm
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang cứng: 30 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Interferon alfa-2b
Loại thuốc
Interferon. Chất điều biến miễn dịch, thuốc chống ung thư, thuốc kháng virus.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Interferon alfa-2b (nguồn gốc DNA tái tổ hợp)
- Dung dịch tiêm dưới da hoặc truyền tĩnh mạch 10 triệu đvqt/mL; 18 triệu đvqt/3 mL.
- Dung dịch tiêm dưới da 18 triệu đvqt/1,2 ml tới 30 triệu đvqt/1,2 mL và tới 60 triệu đvqt/1,2 mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ethotoin
Loại thuốc
Chống co giật, hydantoin
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 250 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefotaxime
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3
Dạng thuốc và hàm lượng
- Bột vô khuẩn pha tiêm cefotaxim dạng muối natri tương đương với 0.5 g, 1 g, 2 g, 10 g, 20 g cefotaxim cho mỗi lọ, kèm ống dung môi để pha thuốc.
- Lọ thuốc nước (đông lạnh) truyền tĩnh mạch loại 1 g cefotaxim trong 50 ml dung dịch dextrose 3.4% tương ứng với 20 mg cefotaxim/ml và loại 2 g cefotaxim trong 50 ml dung dịch dextrose 1.4% tương ứng với 40 mg cefotaxim/ml.
Sản phẩm liên quan